Cùng TIS luyện Tiếng Anh

Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp

(Trường quốc tế TIS) – Học Tiếng Anh, bên cạnh các kỹ năng nghe, nói để giao tiếp, đọc viết để soạn thảo văn bản thì từ vựng cũng là yếu tố không thể thiếu, từ vựng (vocabulary) có thể xem là nền tảng cơ bản trong Tiếng Anh, người biết nhiều từ vựng sẽ có rất nhiều lợi thế trong các cuộc phỏng vấn, giao tiếp, làm đa dạng văn phong câu chữ của mình…
Chính vì hiểu được tầm quan trọng của Tiếng Anh trong xã hội bây giờ, series bài viết “Cùng TIS luyện Tiếng Anh” đã ra đời. Và trong bài viết lần này, trường quốc tế TIS sẽ tổng hợp lại và cung cấp đến cho bạn đọc những danh từ cũng như động từ có liên quan đến chủ đề nghề nghiệp, hy vọng sẽ giúp ích ít nhiều cho các bạn…
1. Accountant / əˈkaʊntənt /: kế toán viên
 
Verb: Calculate, Count, Figure out – Tính toán
E.g: The accountant has to calculate how much money paid this month.
2. Actor / ˈæktər  /: nam diên viên
 
Verb: Act – Diễn xuất
E.g: He acts very well.
3. Actress / ˈæktrəs  /: nữ diễn viên
 
Verb: Act – Diễn xuất
E.g: Gal Gadot is a great actress.
4. Architect / ˈɑːrkɪtekt /: kiến trúc sư
 
Verb: Design (home design) – Thiết kế (thiết kế nhà)
E.g: This house is designed by a very famous architect.
5. Artist / ˈɑːrtɪst  /: họa sĩ
 
Verb: Paint, Draw – Vẽ
E.g: She is very good at painting.
6. Assembler / əˈsemblər /: công nhân lắp ráp
Verb: Assemble – Lắp ráp
E.g: He is an assembly worker in car factory.
7. Babysitter / ˈbeɪbisɪtər  /: người giữ trẻ hộ
 
Verb: Care (of) – Chăm sóc, Feed – Cho ăn
E.g: She’s a babysitter. She’s feeding the baby.
8. Baker / ˈbeɪkər  /: thợ làm bánh
 
Verb: Knead, Mold – Nhào nặn (bột)
E.g: Cakes are molded into many cute types.
9. Barber / ˈbɑːrbər  /: thợ hớt tóc
 
Verb: Cut – Cắt, Style – Tạo kiểu
E.g: I want my hair to be styled.
10. Bricklayer / ˈbrɪkleɪər  /,Mason / ˈmeɪsn /: thợ nề, thợ hồ
 
Verb: Build – Xây (nhà)
E.g: To build a house, you need many bricklayers.
11. Businessman / ˈbɪznəsmæn  /: nam doanh nhân
 
Verb: Do Business – Làm kinh doanh, Sell – Bán, Buy – Mua
E.g: Bill Gates is a most successful businessman on the world.
12. Businesswoman / ˈbɪznəswʊmən  /: nữ doanh nhân
 
Verb:  Do Business – Làm kinh doanh, Sell – Bán, Buy – Mua
E.g: Nguyen Thi Phuong Thao is a famous businesswomen in not only Vietnam but also on the world.
13. Butcher / ˈbʊtʃər  /: người bán thịt
 
Verb: Sell – Bán
E.g: She sells meats at the market.
14. Carpenter / ˈkɑːrpəntər  /: thợ mộc
Verb:  Saw – Cưa
E.g: He is sawing the log.
15. Cashier / kæˈʃɪr  /: nhân viên thu ngân
 
Verb: Count – Đếm
E.g: Cashiers have to count money very carefully.
16. Chef / ʃef/,  Cook / kʊk /: đầu bếp
Verb:  Cook – Nấu
E.g: Chefs can cook almost any dish.
17. Computer software engineer /kəmˈpjuːtər ˈsɔːftwer ˌendʒɪˈnɪr /: Kỹ sư phần mềm máy vi tính
 
Verb: Code – Lập trình 
E.g: He’s a very good coder. He can code everything.
18. Delivery person / dɪˈlɪvəri  ˈpɜːrsn  /: nhân viên giao hàng
Verb: Ship – Giao hàng
E.g: He’s working as a shipper.
19. Farmer / ˈfɑːrmər /: nông dân
 
Verb: Harvest – Thu hoạch
E.g: They’re harvesting the crop.
20. Fireman / ˈfaɪərmən  / , Firefighter / ˈfaɪərfaɪtər /: lính cứu hỏa
 
Verb: Save – Bảo vệ, Rescue – Cứu thoát
E.g: He’s saved many people from the fire.
21. Fisher / ˈfɪʃər /: ngư dân
Verb: Fish – Câu cá
E.g: We love fishing.
22. Gardener /ˈɡɑːrdnər/ Landscaper /ˈlændskeɪpər /: người làm vườn
 
Verb: Cut – Cắt
E.g: One of the missions of gardener is cutting grass.
23. Homemaker / ˈhoʊmmeɪkər  /: người giúp việc nhà
 
Verb: Clean – Làm sạch
E.g: She is a homemaker, so she has to clean the owner’s house.
24. Journalist / ˈdʒɜːrnəlɪst / Reporter / rɪˈpɔːrtər  /: phóng viên
Verb: Collect, Gather – Thu thập
E.g: Journalists will gather information and help people to reach that information.
25. Lawyer / ˈlɔːjər  /: luật sư
 
Verb: Advocate, Debate – Tranh luận, biện hộ
E.g: The lawyer is advocating for his client.
26. Manager / ˈmænɪdʒər  /: quản lý
 
Verb: Manage – Quản lý, Lead – Dẫn dắt
E.g: A manager has to manage his/her staffs and lead them to the right way.
27. Musician / mjuˈzɪʃn /: nhạc sĩ
 

Verb: Compose – Sáng tác (nhạc)
E.g: Good musicians are always composing emotional songs.
28. Photographer /  fəˈtɑːɡrəfər  /: thợ chụp ảnh
Verb: Take (photo, picture,…) – Chụp (ảnh)
E.g: Can I take you a picture?
29. Pilot / ˈpaɪlət /: phi công
Verb: Fly – Lái (máy bay)
E.g: He has been flying for many years.
30. Policeman / pəˈliːsmən  /: cảnh sát
 
Verb: Investigate – Điều tra
E.g: Polices are investigating that case,
31. Security guard / səˈkjʊrəti ɡɑːrd  /: nhân viên bảo vệ
 
Verb: Protect – Bảo vệ
E.g: The security guards are protecting our school
32. Teacher/ ˈtiːtʃər / Instructor / ɪnˈstrʌktər  /: giáo viên
 
Verb: Teach – Giảng dạy
E.g: Ms. Marie is an English Teacher of TIS. She’s teaching grade-1 students.
33. Travel agent / ˈtrævl ˈeɪdʒənt  /: nhân viên du lịch
 
Verb: Guide – Hướng dẫn
E.g: Tour guides are guiding people about the landscapes.
34. Vet / vet  /,  veterinarian / ˌvetərɪˈneriən  /: bác sĩ thú y
 

Verb: Examine, Diagnosing – Khám, Chẩn đoán
E.g: The veterinarian is diagnosing the dog.
35. Waiter/ ˈweɪtər /, Server / ˈsɜːrvər  /: nam phục vụ bàn
 
Verb: Serve – Phục vụ
E.g: The waiter is serving his customers with a friendly smile.
36. Waitress / ˈweɪtrəs /: nữ phục vụ bàn
 

Verb: Serve – Phục vụ
E.g: The waitress is serving her customers with a friendly smile.
37. Flight Attendant / flaɪt əˈtendənt  /: tiếp viên hàng không
 
Verb: Welcome – Chào đón
E.g: Flight attendants are welcoming passengers to the plane
38. Judge / dʒʌdʒ  /: thẩm phán, ban giám khảo
 

Verb: Meet – Gặp gỡ, Họp
E.g: The judge is meeting with lawyers.
39. Bartender / ˈbɑːrtendər  /: người pha rượu
 
Verb: Mix – Pha trộn
E.g: He’s trying to mix the orange cocktail, he wants to be a bartender.
40. Plumber / ˈplʌmər /: thợ sửa ống nước
 

Verb: Fix, Repair – Sửa chữa
E.g: The plumber is repairing the pipe
41. Doctor / ˈdɑːktər /: bác sĩ
 

Verb: Check – Kiểm tra
E.g: The doctor is checking her health
42. Dentist / ˈdentɪst  /: nha sĩ
 
Verb: Check – Kiểm tra
E.g: The dentist is checking his teeth
43. Nurse / nɜːrs  /: y tá
 
Verb: Take care (of) – Chăm sóc
E.g: The nurse is taking care of the patient

 

Nội dung và hình ảnh: Tham khảo internet