Tuần 05 | Thứ Hai 2/9 Mon | Thứ Ba 3/9 Tue | Thứ Tư 4/9 Wed | Thứ Năm 5/9 Thu | Thứ Sáu 6/9 Fri | Thứ Bảy 7/9 Sat | CN 8/9 Sun | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
BUỔI SÁNG | Món 1 | NGHỈ LỄ | Mì Malaysia | Hủ tiếu Nam Vang | Phở bò | |||
Món 2 | Xôi gà | Bánh hỏi chả giò | Bún thịt nướng | |||||
Món 3 | Sủi cảo | Bánh khoai môn + sữa | Sandwich phô mai chà bông | |||||
Buổi trưa | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Thịt luộc nước dừa | Trứng xốt dầu hào | Cơm gà Hải Nam | ||||
Món 2 | Cá phi lê chiên mắm me | Bò nấu xì dầu | ||||||
CANH | Tập tàng | Bắp cải | Canh mây | |||||
RAU | Đậu bắp luộc | Cải thìa xào | Dưa leo | |||||
CƠM | Trắng | Trắng | ||||||
TRÁNG MIỆNG | Dưa hấu không hạt | Ổi không hạt | Chuối cau | |||||
Buổi chiều | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | |||||||
Món 2 | ||||||||
Canh | ||||||||
Xào | ||||||||
Cơm | ||||||||
Tráng miệng | ||||||||
Buổi xế - Buổi khuya | ||||||||
PM | 3:20 | Bánh ướt chả lụa | Bánh cadé + sữa | Bánh flan | Bánh ướt chả lụa | Kem | ||
8:45 |
Thực Đơn Tuần Trường Quốc Tế TIS
Tuần 06 | Thứ Hai 9/9 Mon | Thứ Ba 10/9 Tue | Thứ Tư 11/9 Wed | Thứ Năm 12/9 Thu | Thứ Sáu 13/9 Fri | Thứ Bảy 14/9 Sat | CN 15/9 Sun | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
BUỔI SÁNG | Món 1 | Phở gà | Bún quậy Kiên Giang | Bún bò Huế | Bánh canh thịt heo | Hoành thánh mì | ||
Món 2 | Bánh cadé + sữa | Xôi xá xíu | Bánh cuốn chả lụa | Bánh mì ốp la | Bánh mì xíu mại | |||
Món 3 | Sandwich ham cheese | Sandwich mứt mận + sữa | Bánh mì hotdog | Bánh đậu xanh + sữa | Bánh bao bí đỏ + sữa | |||
Buổi trưa | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Bò rô ty | Tôm chiên bột | Gà phi lê xào mặn | Nạc thăn nướng mè | Thịt luộc Bossam | ||
Món 2 | Trứng chiên | Thịt ram | Chả cá xốt cà | Cá chiên mặn | Cá phi lê chiên mắm gừng | |||
CANH | Bí xanh | Soup | Cải dún | Bắp cải nấu chua | Canh bầu | |||
RAU | Dưa leo | Đậu cove xào | Cải thìa xào | Su su xào | Cải ngọt luộc | |||
CƠM | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | |||
TRÁNG MIỆNG | Chuối cau | Dưa lưới | Thanh long | Dưa hấu không hạt | Ổi không hạt | |||
Buổi chiều | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | |||||||
Món 2 | ||||||||
Canh | ||||||||
Xào | ||||||||
Cơm | ||||||||
Tráng miệng | ||||||||
Buổi xế - Buổi khuya | ||||||||
PM | 3:20 | Bánh bơ trứng + sữa | Khoai tây lắc đường + nước tắc | Bánh su que + sữa | Phô mai que + nước chanh | Nui thịt heo | ||
8:45 |
Tuần 05 | Thứ Hai 2/9 Mon | Thứ Ba 3/9 Tue | Thứ Tư 4/9 Wed | Thứ Năm 5/9 Thu | Thứ Sáu 6/9 Fri | Thứ Bảy 7/9 Sat | CN 8/9 Sun | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
BUỔI SÁNG | Món 1 | NGHỈ LỄ | Mì Malaysia | Hủ tiếu Nam Vang | Phở bò | Nui nấu xương | Hủ tiếu xá xíu | |
Món 2 | Xôi gà | Bánh hỏi chả giò | Bún thịt nướng | Sandwich bacon | ||||
Món 3 | Sủi cảo | Bánh khoai môn + sữa | Sandwich phô mai chà bông | |||||
Buổi trưa | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Thịt luộc nước dừa | Đậu hủ Tứ Xuyên | Cơm gà Hải Nam | Vịt quay | Cơm tấm sườn | ||
Món 2 | Cá chiên mắm me | Bò chiên xốt tiêu | Heo quay | |||||
CANH | Tập tàng | Bắp cải | Canh mây | Cải thảo | Bí xanh | |||
RAU | Đậu bắp luộc | Cải thìa xào | Dưa leo chua ngọt | Dưa leo | Đồ chua | |||
CƠM | Trắng | Trắng | ||||||
TRÁNG MIỆNG | Dưa hấu | Ổi | Chuối | Thanh long | Nhãn | |||
Buổi chiều | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Thịt kho trứng | Sườn non kho đậu hủ | Thịt heo kho tiêu | Gà nấu đậu | Cá lóc kho tiêu | ||
Món 2 | Cá mó chiên mặn | Ba rọi chiên giòn | ||||||
Canh | Cải thảo | Khổ qua dồn thịt | Bắp cải | Cải xanh | ||||
Xào | Đậu que xào | Su su xào | Su su xào | |||||
Cơm | Trắng | Trắng | Trắng | Bánh mì | ||||
Tráng miệng | Nhãn | Táo hồng | Ổi | Dưa hấu | Ổi | |||
Buổi xế - Buổi khuya | ||||||||
PM | 3:20 | Bánh flan | Bánh ướt chả lụa | Kem | ||||
8:45 | Bánh mì phá lấu | Há cảo | Gà KFC + khoai tây | Táo Mỹ | Bánh mì nướng muối ớt |
Tuần 06 | Thứ Hai 9/9 Mon | Thứ Ba 10/9 Tue | Thứ Tư 11/9 Wed | Thứ Năm 12/9 Thu | Thứ Sáu 13/9 Fri | Thứ Bảy 14/9 Sat | CN 15/9 Sun | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
BUỔI SÁNG | Món 1 | Phở gà | Bún quậy Kiên Giang | Bún bò Huế | Bánh canh thịt heo | Hoành thánh mì | Mì vịt tiềm | Hủ tiếu bò viên |
Món 2 | Bánh cadé + sữa | Xôi xá xíu | Bánh cuốn | Bánh mì ốp la | Bánh mì xíu mại Đà Lạt | Bánh bao xá xíu | ||
Món 3 | Sandwich ham cheese | Sandwich mứt mận + sữa | Bánh mì hotdog | Bánh đậu xanh + sữa | Bánh bao bí đỏ + sữa | |||
Buổi trưa | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Bò rô ty | Tôm chiên bột | Gà xào sả ớt | Sườn non nướng mè | Thịt luộc Bossam | Bún thịt xào chả giò | Bò cuốn lá lốt |
Món 2 | Trứng cút xốt dầu hào | Thịt rang ớt Hàn Quốc | Trứng chiên cải chua | Ếch roty | Cá chiên mắm gừng | |||
CANH | Bí xanh | Soup | Cải dún | Bắp cải nấu chua | Canh bầu | |||
RAU | Dưa leo | Đậu que xào | Cải thìa xào | Su su xào | Bắp cải luộc | |||
CƠM | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | |||
TRÁNG MIỆNG | Chuối | Dưa lưới | Thanh long | Dưa hấu | Thơm | Ổi | Chuối | |
Buổi chiều | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Sườn non xốt chua ngọt | Cháo vịt | Cá hú kho tiêu | Thịt heo kho tàu | Heo áp chảo | Gà xốc muối ớt | Heo quay kho trứng |
Món 2 | Trứng cuộn | Thịt heo chiên giòn | Chả cua chiên giòn | Chả cá nấu ngót | Tôm rang | |||
Canh | Cải thảo | Canh chua | Mướp | Cải ngọt luộc | Cải xoong | Cải xanh | ||
Xào | Cải thìa xào | Gỏi | Đậu bắp luộc | Su su xào | Dưa giá | |||
Cơm | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | ||||
Tráng miệng | Nhãn | Ổi | Chuối | Xoài | Nhãn | Táo hồng | Dưa hấu | |
Buổi xế - Buổi khuya | ||||||||
PM | 3:20 | Bánh bơ trứng + sữa | Khoai tây chiên + nước chanh tắc | Bánh su que + sữa | Trà sữa trân châu | Nui thịt heo | ||
8:45 | Cháo lòng | Nghêu hấp sả | Sủi cảo soup | Bánh mì chả lụa | Nui xào bò | Bánh giò | Bánh flan truyền thống |
Để bữa ăn cung cấp đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể, trường đã kết hợp đa dạng nhiều loại thực phẩm từ 4 nhóm thức ăn chính như chất bột, đường; chất đạm; chất béo; nhiều vitamin, muối khoáng và chất xơ. Bên cạnh đó, trường còn liên tục thay đổi món thường xuyên sẽ bảo đảm khẩu phần ăn cân đối và đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể cũng như tăng thêm phần phong phú trong bữa ăn cho học sinh.
Các bữa ăn trong ngày được trường chia nhỏ theo từng buổi để tăng quá trình trao đổi chất và hấp thụ được chất dinh dưỡng một cách tối đa. Thực đơn của trường một ngày cho học sinh bao gồm:
Buổi sáng:
Thực đơn buổi sáng bao gồm 3 món ăn tự chọn được thay đổi theo từng ngày như: Nui hầm xương, phở tái nạm, bún mộc,.v.v.. điều này giúp cho học sinh có thể lựa chọn món ăn theo nhu cầu và sở thích của mình. Nhờ vào thực đơn ăn sáng phong phú của trường, phụ huynh học sinh có thể yên tâm chở con đi học mà không phải băn khoăn, lo lắng cũng như tiết kiệm thời gian trong việc chuẩn bị cho con về vấn đề ăn sáng.
Buổi trưa và buổi chiều:
Thực đơn buổi trưa bao gồm 2 món chính (món mặn), món canh, món rau, cơm và đồ tráng miệng (trái cây, sữa chua, bánh Flan,.v.v..) Các món ăn chính của TIS đảm bảo cung cấp chất đạm thông qua thức ăn nguồn gốc động vật như thịt, cá, trứng, sữa và nguồn thực vật như đậu đỗ. Ngoài ra, trong bữa ăn có nhóm giàu chất béo và nhóm rau quả.
Buổi xế – buổi khuya:
Trường sẽ cho học sinh ăn xế vào thời gian cố định 3:20 pm và ăn khuya là vào 8:45 pm hàng ngày. Thực đơn sẽ được thay đổi theo từng ngày để tránh gây cảm giác chán ăn cho học sinh.
Buffet:
Đặc biệt vào buổi trưa thứ 6 tuần thứ 3 hàng tháng nhà trường sẽ tổ chức ăn buffet cho toàn bộ học sinh, giáo viên và nhân viên của trường với thực đơn bao gồm 6 món mặn và 1 món tráng miệng. Buổi buffet này ngoài mục đích giúp học sinh, giáo viên và nhân viên thưởng thức các món ăn mà còn là cơ hội để mọi người giao lưu và gắn kết thêm tình cảm