Tuần 31 | Thứ Hai 11/3 Mon | Thứ Ba 12/3 Tue | Thứ Tư 13/3 Wed | Thứ Năm 14/3 Thu | Thứ Sáu 15/3 Fri | Thứ Bảy 1/3 Sat | CN 17/3 Sun | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
BUỔI SÁNG | Món 1 | Bún hải sản | Mì Quảng | Phở gà xé | Mì xá xíu | Nui nấu xương | ||
Món 2 | Bánh kim sa + sữa | Bún thịt nướng | Sandwich mứt dâu + sữa | Bánh mì pate | Xôi gà xé | |||
Món 3 | Bánh mì cá hộp | Bánh ướt chả quế | ||||||
9:00am (Lớp Pre) | Phô mai | Sữa | Yakult | Sữa | Sữa chua | |||
Buổi trưa | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Cơm gà xé Quảng Nam | Chả cá xốt cà | Cơm Jambalaya | Cá chiên mặn | Bún riêu cua | ||
Món 2 | Nạc dăm kho Coca | Thịt ram tỏi ớt | ||||||
CANH | Mây | Cải ngọt | Rong biển | Canh chua | ||||
RAU | Dưa leo | Đậu cove luộc | Dưa leo | Đậu bắp luộc | ||||
CƠM | Trắng | Trắng | ||||||
TRÁNG MIỆNG | Chuối cau | Dưa hấu không hạt | Xoài | Đu đủ chín | Mít | |||
Buổi chiều | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | |||||||
Món 2 | ||||||||
Canh | ||||||||
Xào | ||||||||
Cơm | ||||||||
Tráng miệng | ||||||||
Buổi xế - Buổi khuya | ||||||||
PM | 3:20 | Tokbokki phô mai | Bánh mì 6 múi + nước chanh | Bánh bơ trứng + sữa | Bánh cadé + sữa | Xúc xích + bánh mì que | ||
8:45 |
Thực Đơn Tuần Trường Quốc Tế TIS
Tuần 32 | Thứ Hai 18/3 Mon | Thứ Ba 19/3 Tue | Thứ Tư 20/3 Wed | Thứ Năm 21/3 Thu | Thứ Sáu 22/3 Fri | Thứ Bảy 23/3 Sat | CN 24/3 Sun | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
BUỔI SÁNG | Món 1 | Miến gà xé | Bánh canh chả cá | Hủ tiếu Sa Đéc | Mì bò | |||
Món 2 | Bánh mì xá xíu | Sandwich phô mai | Sủi cảo | Bánh màn thầu + sữa | ||||
Món 3 | Bún chả giò | Mì xào thập cẩm | Bánh ướt chả lụa | Bánh mì ốp la | ||||
9:00am (Lớp Pre) | Sữa | Yakult | Sữa | Sữa chua | ||||
Buổi trưa | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Trứng khuấy | Gà xốt LeeKimKee | Cá chiên nước mắm chua ngọt | Bò xốt Hàn Quốc | |||
Món 2 | Cốt lết ram | Thịt luộc | Trứng cút xốt dầu hào | |||||
CANH | Bí đỏ | Bí xanh | Bầu | Cải thảo | ||||
RAU | Đậu cove luộc | Dưa leo | Bắp cải luộc | Cải thìa luộc | ||||
CƠM | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | ||||
TRÁNG MIỆNG | Thanh long | Chuối cau | Xoài | Ổi không hạt | ||||
Buổi chiều | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | |||||||
Món 2 | ||||||||
Canh | ||||||||
Xào | ||||||||
Cơm | ||||||||
Tráng miệng | ||||||||
Buổi xế - Buổi khuya | ||||||||
PM | 3:20 | Bánh + sữa | Beef pie | Bánh + nước ép trái cây | Há cảo | Mì Ý | ||
8:45 |
Tuần 31 | Thứ Hai 11/3 Mon | Thứ Ba 12/3 Tue | Thứ Tư 13/3 Wed | Thứ Năm 14/3 Thu | Thứ Sáu 15/3 Fri | Thứ Bảy 1/3 Sat | CN 17/3 Sun | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
BUỔI SÁNG | Món 1 | Tom Yom Kum | Mì Quảng | Phở gà | Mì xá xíu | Nui nấu xương | Bánh canh thịt heo | Bún bò viên |
Món 2 | Bánh kim sa + sữa | Bún thịt nướng | Sandwich mứt dâu + sữa | Bánh mì pate | Xôi gà | Bánh mì ốp la | ||
Món 3 | Bánh mì cá hộp | Bánh khoai môn + sữa | Bánh ướt chả quế | Hoành thánh | ||||
Buổi trưa | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Cơm gà Quảng Nam | Đậu hủ chả cá xốt cà | Cơm Jambalaya | Cá chiên mặn | Bún riêu cua | Gà nướng muối ớt | Thịt heo quay |
Món 2 | Heo kho đậu phộng | Thịt ram tỏi ớt | Lạp xưởng | |||||
CANH | Mây | Cải ngọt | Rong biển | Canh chua | Mướp | Bí xanh | ||
RAU | Dưa leo chua ngọt | Đậu cove xào | Dưa leo | Đậu bắp luộc | Dưa leo | Dưa leo | ||
CƠM | Trắng | Trắng | Tấm | |||||
TRÁNG MIỆNG | Chuối già | Dưa hấu | Xoài | Đu đủ chín | Mít | Ổi | Thanh long | |
Buổi chiều | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Chả lụa kho trứng | Cá hấp chiên | Thịt kho đậu hủ | Chả cá xốt cà | Vịt xào gừng | Hủ tiếu Nam Vang | Ba rọi kho tiêu |
Món 2 | Sườn non ram | Cá hường chiên | Đùi gọ áp chảo | Trứng luộc | Cá chiên mặn | |||
Canh | Khổ qua dồn chả cá | Tập tàng | Bí đỏ | Bắp cải nấu thịt | Cải xanh | Rau má | ||
Xào | Cải chua xào | Đậu bắp luộc | Su su xào | Cải ngọt luộc | Đậu cove xào | Rau muống luộc | ||
Cơm | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | ||
Tráng miệng | Chuối sứ | Thanh long | Ổi | Mận | Dưa hấu | Táo ta | Xoài | |
Buổi xế - Buổi khuya | ||||||||
PM | 3:20 | Tokbokki phô mai | Bánh mì 6 múi + nước chanh | Bánh bơ trứng + sữa | Bánh cadé + sữa | Xúc xích + bánh mì que | ||
8:45 | Soup bò viên | Bún cá Châu Đốc | Gà chiên bánh bao | Sữa Milo | Táo Mỹ | Bánh hotdog | Bánh flan |
Tuần 32 | Thứ Hai 18/3 Mon | Thứ Ba 19/3 Tue | Thứ Tư 20/3 Wed | Thứ Năm 21/3 Thu | Thứ Sáu 22/3 Fri | Thứ Bảy 23/3 Sat | CN 24/3 Sun | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
BUỔI SÁNG | Món 1 | Bún suông | Miến măng gà | Bánh canh hẹ Phú Yên | Hủ tiếu Sa Đéc | Mì bò Triều Châu | Bún nước kèn | Bún mọc |
Món 2 | Sandwich trứng | Bánh mì xá xíu | Sandwich phô mai | Sủi cảo | Bánh màn thầu + sữa | Bánh khọt Bạc Liêu | ||
Món 3 | Bánh đậu xanh + sữa | Bún chả giò | Mì xào thập cẩm | Bánh ướt chả lụa | Bánh mì ốp la | |||
Buổi trưa | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Sườn non quay me | Trứng chiên | Gà xốt LeeKimKee | Cá chiên mắm gừng | Bò xốt Hàn Quốc | Gỏi cuốn | Cốt lết ram |
Món 2 | Chả cá thì là | Cốt lết xốt tiêu | Thịt luộc | Trứng cút xốt dầu hào | ||||
CANH | Cải ngọt | Bí đỏ | Bí xanh | Bầu | Cải thảo | Bí xanh nấu tôm | ||
RAU | Su su xào | Đậu cove luộc | Dưa leo | Bắp cải luộc | Cải thìa luộc | Salad | ||
CƠM | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | |||
TRÁNG MIỆNG | Dưa hấu | Thanh long | Xoài | Chuối già | Ổi | Mận | Xoài | |
Buổi chiều | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Heo quay kho | Cá diêu hồng xốt cà | Phở tái bò viên | Sườn ram nước dừa | Cánh gà nước mắm | Cá kho tiêu | Chả heo kho tiêu |
Món 2 | Thịt áp chảo | Cá phi lê xốc muối ớt | Ba rọi chiên giòn | |||||
Canh | Rau dền mồng tơi | Cải xanh nấu tôm | Cải xanh | Léguem | Canh chua rau muống | Cá diêu hồng nấu ngót | ||
Xào | Bồn bồn | Cải thảo xào | Đậu cove xào | Salad trộn | Khổ qua, bầu, đậu bắp luộc | Cà tím xào | ||
Cơm | Trắng | |||||||
Tráng miệng | Chuối sứ | Nhãn | Ổi | Mận | Xoài | Thanh long | Táo hồng | |
Buổi xế - Buổi khuya | ||||||||
PM | 3:20 | Bánh + sữa | Beef pie | Bánh + nước ép trái cây | Há cảo | Mì Ý | ||
8:45 | Hamburger gà | Hột vịt lộn xào me | Xôi lá dứa | Quýt Úc | Sữa | Bánh bao thịt | Sữa |
Tuần 31 | Thứ Hai 11/3 Mon | Thứ Ba 12/3 Tue | Thứ Tư 13/3 Wed | Thứ Năm 14/3 Thu | Thứ Sáu 15/3 Fri | Thứ Bảy 1/3 Sat | CN 17/3 Sun | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
BUỔI SÁNG | Món 1 | Tom Yom Kum | Mì Quảng | Phở gà | Mì xá xíu | Nui nấu xương | Bánh canh thịt heo | |
Món 2 | ||||||||
Món 3 | ||||||||
Buổi trưa | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Cơm gà Quảng Nam | Đậu hủ chả cá xốt cà | Cơm Jambalaya | Cá đút lò | Bún riêu cua | Gà nướng muối ớt | |
Món 2 | Heo kho đậu phộng | Thịt ram tỏi ớt | ||||||
CANH | Mây | Cải ngọt | Rong biển | Canh chua | Mướp | |||
RAU | Dưa leo chua ngọt | Đậu cove luộc | Dưa leo | Đậu bắp luộc | Dưa leo | |||
CƠM | Trắng | Trắng | ||||||
TRÁNG MIỆNG | Chuối già | Dưa hấu | Xoài | Đu đủ chín | Mít | Ổi | ||
Buổi chiều | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Chả lụa kho trứng | Cá hấp chiên | Thịt kho đậu hủ | Chả cá xốt cà | Vịt xào gừng | ||
Món 2 | Sườn non ram | Cá hường chiên | Đùi gọ áp chảo | Trứng luộc | ||||
Canh | Khổ qua dồn chả cá | Tập tàng | Bí đỏ | Bắp cải nấu thịt | Cải xanh | |||
Xào | Cải chua | Đậu bắp luộc | Su su xào | Cải ngọt luộc | Đậu cove luộc | |||
Cơm | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | |||
Tráng miệng | Chuối sứ | Thanh long | Ổi | Mận | Dưa hấu | |||
Buổi xế - Buổi khuya | ||||||||
PM | 3:20 | Tokbokki phô mai | Bánh mì 6 múi + nước chanh | Sữa không đường | Bánh cadé + sữa | Xúc xích + bánh mì que | ||
8:45 | Soup bò viên | Bún cá Châu Đốc | Yogurt | Sữa Milo | Táo Mỹ |
Tuần 32 | Thứ Hai 18/3 Mon | Thứ Ba 19/3 Tue | Thứ Tư 20/3 Wed | Thứ Năm 21/3 Thu | Thứ Sáu 22/3 Fri | Thứ Bảy 23/3 Sat | CN 24/3 Sun | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
BUỔI SÁNG | Món 1 | Bún suông | Miến măng gà | Bánh canh hẹ Phú Yên | Hủ tiếu Sa Đéc | Mì bò Triều Châu | Bún nước kèn | |
Món 2 | ||||||||
Món 3 | ||||||||
Buổi trưa | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Sườn non quay me | Trứng luộc | Gà xốt LeeKimKee | Cá chiên mắm gừng | Bò xốt Hàn Quốc | Gỏi cuốn | |
Món 2 | Chả cá thì là | Cốt lết xốt tiêu | Thịt luộc | Trứng cút xốt dầu hào | ||||
CANH | Cải ngọt | Bí đỏ | Bí xanh | Bầu | Cải thảo | |||
RAU | Su su xào | Đậu cove luộc | Dưa leo | Bắp cải luộc | Cải thìa luộc | |||
CƠM | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | |||
TRÁNG MIỆNG | Dưa hấu | Thanh long | Xoài | Chuối già | Ổi | Mận | ||
Buổi chiều | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Đùi heo quay kho nước dừa | Cá diêu hồng xốt cà | Phở tái bò viên | Sườn ram nước dừa | Cánh gà nước mắm | Cá kho tiêu | |
Món 2 | Thịt heo phá lấu | Cá phi lê xốc muối ớt | Ba rọi chiên giòn | |||||
Canh | Rau dền mồng tơi | Cải xanh | Cải xanh | Rau má | Canh chua rau muống | |||
Xào | Bồn bồn | Cải thảo xào | Đậu cove luộc | Salad | Rau thập cẩm luộc | |||
Cơm | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | ||||
Tráng miệng | Chuối sứ | Nhãn | Ổi | Mận | Xoài | Thanh long | ||
Buổi xế - Buổi khuya | ||||||||
PM | 3:20 | Bánh + sữa không đường | Beef pie | Bánh + nước ép trái cây | Há cảo | Mì Ý | ||
8:45 | Sữa chua | Hột vịt lộn xào me | Xôi lá dứa | Quýt Úc | Sữa không đường |
Để bữa ăn cung cấp đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể, trường đã kết hợp đa dạng nhiều loại thực phẩm từ 4 nhóm thức ăn chính như chất bột, đường; chất đạm; chất béo; nhiều vitamin, muối khoáng và chất xơ. Bên cạnh đó, trường còn liên tục thay đổi món thường xuyên sẽ bảo đảm khẩu phần ăn cân đối và đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể cũng như tăng thêm phần phong phú trong bữa ăn cho học sinh.
Các bữa ăn trong ngày được trường chia nhỏ theo từng buổi để tăng quá trình trao đổi chất và hấp thụ được chất dinh dưỡng một cách tối đa. Thực đơn của trường một ngày cho học sinh bao gồm:
Buổi sáng:
Thực đơn buổi sáng bao gồm 3 món ăn tự chọn được thay đổi theo từng ngày như: Nui hầm xương, phở tái nạm, bún mộc,.v.v.. điều này giúp cho học sinh có thể lựa chọn món ăn theo nhu cầu và sở thích của mình. Nhờ vào thực đơn ăn sáng phong phú của trường, phụ huynh học sinh có thể yên tâm chở con đi học mà không phải băn khoăn, lo lắng cũng như tiết kiệm thời gian trong việc chuẩn bị cho con về vấn đề ăn sáng.
Buổi trưa và buổi chiều:
Thực đơn buổi trưa bao gồm 2 món chính (món mặn), món canh, món rau, cơm và đồ tráng miệng (trái cây, sữa chua, bánh Flan,.v.v..) Các món ăn chính của TIS đảm bảo cung cấp chất đạm thông qua thức ăn nguồn gốc động vật như thịt, cá, trứng, sữa và nguồn thực vật như đậu đỗ. Ngoài ra, trong bữa ăn có nhóm giàu chất béo và nhóm rau quả.
Buổi xế – buổi khuya:
Trường sẽ cho học sinh ăn xế vào thời gian cố định 3:20 pm và ăn khuya là vào 8:45 pm hàng ngày. Thực đơn sẽ được thay đổi theo từng ngày để tránh gây cảm giác chán ăn cho học sinh.
Buffet:
Đặc biệt vào buổi trưa thứ 6 tuần thứ 3 hàng tháng nhà trường sẽ tổ chức ăn buffet cho toàn bộ học sinh, giáo viên và nhân viên của trường với thực đơn bao gồm 6 món mặn và 1 món tráng miệng. Buổi buffet này ngoài mục đích giúp học sinh, giáo viên và nhân viên thưởng thức các món ăn mà còn là cơ hội để mọi người giao lưu và gắn kết thêm tình cảm