THỰC ĐƠN
Trường quốc tế TIS đặc biệt quan tâm đến chế độ dinh dưỡng của học sinh vì TIS hiểu tầm quan trọng của dinh dưỡng trong quá trình phát triển của trẻ. Các chất dinh dưỡng cung cấp cho trẻ qua thức ăn không chỉ để trẻ phát triển thể chất, mà còn cung cấp năng lượng cho trẻ học tập. Trường quốc tế TIS đã xây dựng thực đơn cho học sinh dựa trên tháp dinh dưỡng và sự tư vấn của các chuyên gia dinh dưỡng và các đầu bếp dày dặn kinh nghiệm.
Để bữa ăn cung cấp đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể, trường đã kết hợp đa dạng nhiều loại thực phẩm từ 4 nhóm thức ăn chính như chất bột, đường; chất đạm; chất béo; nhiều vitamin, muối khoáng và chất xơ. Bên cạnh đó, trường còn liên tục thay đổi món thường xuyên sẽ bảo đảm khẩu phần ăn cân đối và đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể cũng như tăng thêm phần phong phú trong bữa ăn cho học sinh.
Các bữa ăn trong ngày được trường chia nhỏ theo từng buổi để tăng quá trình trao đổi chất và hấp thụ được chất dinh dưỡng một cách tối đa. Thực đơn của trường một ngày cho học sinh bao gồm:

Buổi sáng:
Thực đơn buổi sáng bao gồm 3 món ăn tự chọn được thay đổi theo từng ngày như: Nui hầm xương, phở tái nạm, bún mộc,.v.v.. điều này giúp cho học sinh có thể lựa chọn món ăn theo nhu cầu và sở thích của mình. Nhờ vào thực đơn ăn sáng phong phú của trường, phụ huynh học sinh có thể yên tâm chở con đi học mà không phải băn khoăn, lo lắng cũng như tiết kiệm thời gian trong việc chuẩn bị cho con về vấn đề ăn sáng.
Buổi trưa và buổi chiều:
Thực đơn buổi trưa bao gồm 2 món chính (món mặn), món canh, món rau, cơm và đồ tráng miệng (trái cây, sữa chua, bánh Flan,.v.v..) Các món ăn chính của TIS đảm bảo cung cấp chất đạm thông qua thức ăn nguồn gốc động vật như thịt, cá, trứng, sữa và nguồn thực vật như đậu đỗ. Ngoài ra, trong bữa ăn có nhóm giàu chất béo và nhóm rau quả.


Buổi xế – buổi khuya:
Trường sẽ cho học sinh ăn xế vào thời gian cố định 3:20 pm và ăn khuya là vào 8:45 pm hàng ngày. Thực đơn sẽ được thay đổi theo từng ngày để tránh gây cảm giác chán ăn cho học sinh.
Buffet:
Đặc biệt vào buổi trưa thứ 6 tuần thứ 3 hàng tháng nhà trường sẽ tổ chức ăn buffet cho toàn bộ học sinh, giáo viên và nhân viên của trường với thực đơn bao gồm 6 món mặn và 1 món tráng miệng. Buổi buffet này ngoài mục đích giúp học sinh, giáo viên và nhân viên thưởng thức các món ăn mà còn là cơ hội để mọi người giao lưu và gắn kết thêm tình cảm

CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG TẠI TIS
Tuần 35 | Thứ Hai 8/4 Mon | Thứ Ba 9/4 Tue | Thứ Tư 10/4 Wed | Thứ Năm 11/4 Thu | Thứ Sáu 12/4 Fri | Thứ Bảy 13/4 Sat | CN 14/4 Sun | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
BUỔI SÁNG | Món 1 | Hủ tiếu Nam Vang | Bánh canh thập cẩm | Nui thịt bằm | Hủ tiếu bò viên | |||
Món 2 | Sandwich bơ đường + sữa | Bún nem nướng | Sủi cảo | Xôi mặn | ||||
Món 3 | Bánh ướt chả lụa | Bánh cadé + sữa | Bánh mì xá xíu | |||||
9:00am (Lớp Pre) | Phô mai | Yakult | Sữa chua | Sữa | ||||
Buổi trưa | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Chả cá thì là | Thịt bò hầm Gyudon | Gà phi lê đút lò | Mì Ramen Tonkotsu | |||
Món 2 | Thịt ram | Trứng cuộn Dashi Tamago | Bánh xếp Gyoza nhân thịt | |||||
CANH | Bắp cải nấu chua | Rau củ hương Dashi | Canh chua | |||||
RAU | Su su xào | Cải ngọt và đậu phụ xào tương Nhật | Đậu bắp luộc | |||||
CƠM | Trắng | Trắng | Trắng | |||||
TRÁNG MIỆNG | Mít | Xoài | Chuối cau | Ổi không hạt | ||||
Buổi chiều | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | |||||||
Món 2 | ||||||||
Canh | ||||||||
Xào | ||||||||
Cơm | ||||||||
Tráng miệng | ||||||||
Buổi xế – Buổi khuya | ||||||||
PM | 3:20 | Bánh Donut | Há cảo | Bánh cua phô mai | Bánh castella + sữa | |||
8:45 |
Tuần 36 | Thứ Hai 15/4 Mon | Thứ Ba 16/4 Tue | Thứ Tư 17/4 Wed | Thứ Năm 18/4 Thu | Thứ Sáu 19/4 Fri | Thứ Bảy 20/4 Sat | CN 21/4 Sun | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
BUỔI SÁNG | Món 1 | Mì Quảng | Mì thập cẩm | Bún suông | Hủ tiếu Mỹ Tho | Bánh canh hẹ Phú Yên | ||
Món 2 | Bánh dầy chả lụa | Sandwich bơ trứng + sữa | Bánh cuốn | Xôi bắp chả lụa | Sandwich mứt phúc bồn tử + sữa | |||
Món 3 | Bánh mì thịt nguội | Hoành thánh | Bánh màn thầu + sữa | Bún thịt nướng | Bánh mì ốp la | |||
9:00am (Lớp Pre) | Sữa | Phô mai | Yakult | Sữa | Sữa chua | |||
Buổi trưa | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Gà phủ trứng kiểu Nhật | Tôm rim | Bắp bò Curry kiểu Nhật | Cơm gà Hải Nam | Mì Soba hải sản vị muối | ||
Món 2 | Nạc dăm xốt dầu hào | |||||||
CANH | Miso rong biển đậu hũ | Bí xanh | Soup Nghêu Chowder | Léguem | Soup kem bắp | |||
RAU | Củ cải trắng cà rốt ngâm chua | Dưa leo | Cá ngừ trộn bông cải xốt cà | Rau muống chua | Salad Ceasar Tôm | |||
CƠM | Trắng | Trắng | Trắng (Bánh mì) | |||||
TRÁNG MIỆNG | Dưa lưới | Dưa hấu không hạt | Ổi không hạt | Chuối cau | Xoài | |||
Buổi chiều | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | |||||||
Món 2 | ||||||||
Canh | ||||||||
Xào | ||||||||
Cơm | ||||||||
Tráng miệng | ||||||||
Buổi xế – Buổi khuya | ||||||||
PM | 3:20 | Sữa chua + bánh | Bún riêu | Soup cua | Hamburger trứng phô mai | Bánh Takoyaki xốt Nhận Bản | ||
8:45 |
Tuần 35 | Thứ Hai 7/4 Mon | Thứ Ba 8/4 Tue | Thứ Tư 9/4 Wed | Thứ Năm 10/4 Thu | Thứ Sáu 11/4 Fri | Thứ Bảy 12/4 Sat | CN 13/4 Sun | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
BUỔI SÁNG | Món 1 | NGHỈ LỄ | Hủ tiếu Nam Vang | Bánh canh thập cẩm | Nui nấu sườn non | Hủ tiếu bò viên | Bún nước kèn | Mì xá xíu |
Món 2 | Bún nem nướng | Sủi cảo | Xôi mặn | Bánh mì ốp la | ||||
Món 3 | Bánh cadé + sữa | Bánh mì xá xíu | ||||||
Buổi trưa | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Chả cá thì là | Thịt bò hầm Gyudon | Gà chiên muối Tây Ninh | Mì Ramen Tonkotsu | Cá chiên mặn | Bún cary vịt | |
Món 2 | Thịt ram tỏi ớt | Trứng cuộn Dashi Tamago | Bánh xếp Gyoza nhân thịt | Sườn non chiên sả | ||||
CANH | Bắp cải nấu chua | Rau củ hương Dashi | Canh chua | Cải ngọt | ||||
RAU | Su su xào | Cải ngọt và đậu phụ xào tương Nhật | Đậu bắp luộc | Dưa leo | ||||
CƠM | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | ||||
TRÁNG MIỆNG | Mít | Xoài | Chuối | Ổi | Mận | Xoài | ||
Buổi chiều | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Gà nấu đậu | Nạc dăm heo nướng xốt Miso | Bún bò Huế | Cá điêu hồng hầm tương | Gà xào sả ớt | Ba rọi chiên giòn | |
Món 2 | Măng xào nấm đông cô | Đùi gọ áp chảo | Cá chiên mắm me | |||||
Canh | Soup cà chua thịt bacon | Soup nghêu củ cải | Cải xanh | Bí xanh | ||||
Xào | Khoai tây & Bí ngòi đút lò Cole slaw Salad | Salad Coleslaw hải sản dressing mè rang | Cải thìa luộc | Cải ngồng luộc | ||||
Cơm | Bánh mì | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | |||
Tráng miệng | Ổi | Dưa lưới | Mận | Xoài | Dưa lưới | Ổi | ||
Buổi xế – Buổi khuya | ||||||||
PM | 3:20 | Bánh tráng trộn | Há cảo | Bánh cua phô mai | Trà sữa trân châu | |||
8:45 | Mì xào bò | Hamburger cá chiên xù | Nghêu hấp Thái | Mì Nhớ xúc xích | Nui xào bò | Nho ruby |
Tuần 36 | Thứ Hai 14/4 Mon | Thứ Ba 15/4 Tue | Thứ Tư 16/4 Wed | Thứ Năm 17/4 Thu | Thứ Sáu 18/4 Fri | Thứ Bảy 19/4 Sat | CN 20/4 Sun | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
BUỔI SÁNG | Món 1 | Mì Quảng | Mì thập cẩm | Bún suông | Hủ tiếu Mỹ Tho | Bánh canh hẹ Phú Yên | Phở gà | Mì bò |
Món 2 | Bánh dầy chả lụa | Sandwich bơ trứng + sữa | Bánh cuốn | Xôi bắp chả lụa | Sandwich mứt phúc bồn tử + sữa | Bánh canh Nam Phổ | ||
Món 3 | Bánh mì thịt nguội | Hoành thánh | Bánh màn thầu + sữa | Bún thịt nướng | Bánh mì ốp la | |||
Buổi trưa | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Gà phủ trứng kiểu Nhật | Tôm thịt kho quẹt | Bắp bò Curry kiểu Nhật | Cơm gà Hải Nam | Mì Soba hải sản vị muối | Gỏi cuốn | Bánh khọt Vũng Tàu |
Món 2 | ||||||||
CANH | Miso rong biển đậu hũ | Bí xanh dồn thịt | Soup Nghêu Chowder | Léguem | Soup kem bắp | |||
RAU | Củ cải trắng cà rốt ngâm chua | Rau thập cẩm luộc | Cá ngừ trộn bông cải xốt cà | Rau muống chua | Salad Ceasar Tôm thẻ | |||
CƠM | Trắng | Trắng | Trắng (Bánh mì) | |||||
TRÁNG MIỆNG | Dưa lưới | Dưa hấu | Ổi | Chuối già | Xoài | Mận | Xoài | |
Buổi chiều | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Thịt heo nhồi trứng cút xốt chua ngọt | Sườn non nấu ragu | Mì Ý bò bằm Bolognese | Bún hải sản | Cá chiên xù xốt Tarta | Cơm chiên dương châu | Cá chiên mặn |
Món 2 | Rau củ hầm tương | Khoai tây Đà lạt xào bơ | Heo xá xíu | |||||
Canh | Măng kiểu Trung | Miso thịt gà | Soup cá lóc kiểu nhật | Cải ngọt | Su su xào | |||
Xào | Rong biển tẩm vị | Cải bó xôi bắp ngọt xào bơ | Salad bông cải xốt mè rang | Salad | Rau dền mồng tơi | |||
Cơm | Trắng | Bánh mì | Trắng | Trắng | ||||
Tráng miệng | Ổi | Chuối | Xoài | Dưa hấu | Dưa lưới | Ổi | Dưa hấu | |
Buổi xế – Buổi khuya | ||||||||
PM | 3:20 | Sữa chua trái cây | Bún riêu | Soup cua | Hamburger trứng phô mai | Bánh Takoyaki xốt Nhận Bản | ||
8:45 | Cháo ếch Singapore | Bánh hỏi nem nướng | Soup bò viên | Xôi gấc | Táo Mỹ | Sữa Milo | Pizza |