Tuần 15 | Thứ Hai 11/11 Mon | Thứ Ba 12/11 Tue | Thứ Tư 13/11 Wed | Thứ Năm 14/11 Thu | Thứ Sáu 15/11 Fri | Thứ Bảy 16/11 Sat | CN 17/11 Sun | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
BUỔI SÁNG | Món 1 | Bún măng gà xé | Phở bò | Bún măng chua thịt heo | Bánh canh bột gạo | Bún thang | ||
Món 2 | Bún thịt nướng | Hamburger trứng | Bánh mì pate | Hoành thánh | Bánh mì xíu mại | |||
Món 3 | Sandwich bơ đường + sữa | Bánh khoai môn + sữa | Bánh cuốn chả lụa | Sandwich phô mai + sữa | Bún bì | |||
9:00am (Lớp Pre) | Sữa chua | Phô mai | Sữa | Sữa chua | Sữa | |||
Buổi trưa | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Cá trê phi lê chiên mắm gừng | Cơm tấm sườn que | Cánh gà nướng Hàn Quốc | Nạc dăm xốt me | Thịt kho trứng | ||
Món 2 | Thịt luộc | Chả cá Thái Lan | ||||||
CANH | Bầu | Cải ngọt | Cải thảo | Rong biển | Soup | |||
RAU | Bắp cải luộc | Dưa leo | Su su xào | Đậu đũa xào tỏi | Cải thìa luộc | |||
CƠM | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | ||||
TRÁNG MIỆNG | Dưa hấu không hạt | Ổi Ruby không hạt | Dưa lưới | Chuối cau | Thanh long | |||
Buổi chiều | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | |||||||
Món 2 | ||||||||
Canh | ||||||||
Xào | ||||||||
Cơm | ||||||||
Tráng miệng | ||||||||
Buổi xế - Buổi khuya | ||||||||
PM | 3:20 | Nui thịt heo | Bánh kim sa + sữa | Trà sữa | Bánh cadé + sữa | Mì xào trứng | ||
8:45 |
Thực Đơn Tuần Trường Quốc Tế TIS
Tuần 16 | Thứ Hai 18/11 Mon | Thứ Ba 19/11 Tue | Thứ Tư 20/11 Wed | Thứ Năm 21/11 Thu | Thứ Sáu 22/11 Fri | Thứ Bảy 23/11 Sat | CN 24/11 Sun | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
BUỔI SÁNG | Món 1 | Hủ tiếu bò viên | Mì Quảng | NGHỈ | Mì thập cẩm | Bún suông | ||
Món 2 | Sandwich trứng | Bánh ướt chả lụa | Sủi cảo | Bánh đút mặn | ||||
Món 3 | Bánh khoai môn + sữa | Bánh hỏi nem nướng | Bánh mì xá xíu | Sandwich ham cheese + sữa | ||||
9:00am (Lớp Pre) | Sữa chua | Sữa | Sữa | Phô mai | ||||
Buổi trưa | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Má gà phi lê đút lò | Nạc dăm xốt mật ong | Tôm lột chiên bột | Hủ tiếu bò kho | |||
Món 2 | Cá phi lê chiên mặn | Nạc dăm xốt chua ngọt | ||||||
CANH | Bí đỏ | Bí xanh | Cải thảo | |||||
RAU | Đậu cove xào | Bắp cải xào | Cải thìa luộc | |||||
CƠM | Trắng | Trắng | Trắng | |||||
TRÁNG MIỆNG | Xoài | Dưa lưới | Chuối cau | Ổi không hạt | ||||
Buổi chiều | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | |||||||
Món 2 | ||||||||
Canh | ||||||||
Xào | ||||||||
Cơm | ||||||||
Tráng miệng | ||||||||
Buổi xế - Buổi khuya | ||||||||
PM | 3:20 | Bánh su + sữa | Bánh pudding | Bánh flan | Hamburger thịt nguội | |||
8:45 |
Tuần 15 | Thứ Hai 11/11 Mon | Thứ Ba 12/11 Tue | Thứ Tư 13/11 Wed | Thứ Năm 14/11 Thu | Thứ Sáu 15/11 Fri | Thứ Bảy 16/11 Sat | CN 17/11 Sun | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
BUỔI SÁNG | Món 1 | Bún măng gà | Phở bò | Bún măng chua giò heo | Bánh canh bột gạo | Bún thang | Hủ tiếu Nam Vang | Bún mọc |
Món 2 | Bún thịt nướng | Hamburger trứng | Bánh mì pate | Hoành thánh | Bánh mì xíu mại | Bánh mì ốp la | ||
Món 3 | Sandwich bơ đường + sữa | Bánh khoai môn + sữa | Bánh cuốn chả lụa | Sandwich phô mai + sữa | Bún bì | |||
Buổi trưa | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Cá trê phi lê chiên mắm gừng | Cơm tấm sườn que | Cánh gà nướng Hàn Quốc | Sườn non xốt me | Thịt kho trứng | Bún bò Huế | Tôm chiên bột |
Món 2 | Thịt luộc | Chả cá Thái Lan | Nạc dăm kho trứng cút | |||||
CANH | Bầu | Cải ngọt | Cải thảo | Rong biển | Soup | Mướp | ||
RAU | Bắp cải luộc | Dưa leo | Su su xào | Đậu đũa xào tỏi | Cải thìa luộc | Dưa leo | ||
CƠM | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | |||
TRÁNG MIỆNG | Dưa hấu | Ổi Ruby | Dưa lưới | Chuối già | Thanh long | Mận | Xoài | |
Buổi chiều | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Cá chiên muối ớt | Cốt lết chiên | Hủ tiếu mì thập cẩm | Trứng chiên xúc xích | Đùi gọ khìa nước dừa | Cơm gà xối mỡ | |
Món 2 | Thịt kho đậu hủ | Ba rọi cháy cạnh | Chả cua | |||||
Canh | Bí đỏ | Bí xanh | Bắp cải hầm xương | Soup | Rau muống cà chua | |||
Xào | Cải thìa xào | Dưa leo | Cải thảo xào | Đậu cove xào | Dưa leo | |||
Cơm | Trắng | Tấm | Trắng | Trắng | ||||
Tráng miệng | Chuối sứ | Táo ta | Mận | Ổi | Nhãn | Dưa hấu | ||
Buổi xế - Buổi khuya | ||||||||
PM | 3:20 | Nui thịt heo | Bánh kim sa + sữa | Trà sữa trân châu | Bánh cadé + sữa | Mì xào trứng | Bánh + nước dinh dưỡng GOTZ | |
8:45 | Bánh canh thịt heo | Cút lộn xào me | Bánh chưng chả lụa | Bánh bao xá xíu | Bánh mì phá lấu | Sữa Milo | Mì Nhớ xúc xích |
Tuần 16 | Thứ Hai 18/11 Mon | Thứ Ba 19/11 Tue | Thứ Tư 20/11 Wed | Thứ Năm 21/11 Thu | Thứ Sáu 22/11 Fri | Thứ Bảy 23/11 Sat | CN 24/11 Sun | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
BUỔI SÁNG | Món 1 | Hủ tiếu bò viên | Mì Quảng | NGHỈ | Mì thập cẩm | Bún suông | Bánh canh giò heo | Hủ tiếu Nam Vang |
Món 2 | Sandwich trứng | Bánh ướt chả lụa | Sủi cảo | Bánh đút mặn | Bánh khọt Bạc Liêu | |||
Món 3 | Bánh khoai môn + sữa | Bánh hỏi nem nướng | Bánh mì xá xíu | Sandwich ham cheese + sữa | ||||
Buổi trưa | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Gà chiên muối ớt | Thịt kho tỏi ớt | Tôm chiên bột | Hủ tiếu bò kho | Gà nướng LeeKimKee | Bánh hỏi heo quay | |
Món 2 | Cá chiên mặn | Sườn xào chua ngọt | ||||||
CANH | Bí đỏ | Bí xanh | Cải thảo | Khổ qua dồn thịt | ||||
RAU | Đậu cove xào | Bắp cải xào | Cải thìa luộc | Dưa leo | ||||
CƠM | Trắng | Trắng | Trắng | |||||
TRÁNG MIỆNG | Xoài | Dưa lưới | Chuối | Ổi | Mận | Ổi | ||
Buổi chiều | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Bún riêu cua | Bò xào hành cần | Gà xào gừng | Heo xá xíu | Xúc xích cháy tỏi | Cá xốt cà | |
Món 2 | Trứng cuộn | Đậu hủ sả ớt | Cá kho tiêu | Ba rọi chiên giòn | Bacon cuộn đậu bắp | |||
Canh | Canh mướp | Rau dền mồng tơi | Bí xanh | Khoai tím | Soup | |||
Xào | Su su xào | Rau muống xào tỏi | Đậu bắp luộc | Cải thìa xào | Salad | |||
Cơm | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | |||
Tráng miệng | Ổi | Mận | Dưa hấu | Xoài | Dưa lưới | Chuối | ||
Buổi xế - Buổi khuya | ||||||||
PM | 3:20 | Bánh su + sữa | Bánh pudding | Bánh flan | Hamburger thịt nguội | |||
8:45 | Nui xào bò | Há cảo | Xôi gấc muối đậu | Nghêu hấp sả | Sữa Milo | Nho Ruby |
Để bữa ăn cung cấp đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể, trường đã kết hợp đa dạng nhiều loại thực phẩm từ 4 nhóm thức ăn chính như chất bột, đường; chất đạm; chất béo; nhiều vitamin, muối khoáng và chất xơ. Bên cạnh đó, trường còn liên tục thay đổi món thường xuyên sẽ bảo đảm khẩu phần ăn cân đối và đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể cũng như tăng thêm phần phong phú trong bữa ăn cho học sinh.
Các bữa ăn trong ngày được trường chia nhỏ theo từng buổi để tăng quá trình trao đổi chất và hấp thụ được chất dinh dưỡng một cách tối đa. Thực đơn của trường một ngày cho học sinh bao gồm:
Buổi sáng:
Thực đơn buổi sáng bao gồm 3 món ăn tự chọn được thay đổi theo từng ngày như: Nui hầm xương, phở tái nạm, bún mộc,.v.v.. điều này giúp cho học sinh có thể lựa chọn món ăn theo nhu cầu và sở thích của mình. Nhờ vào thực đơn ăn sáng phong phú của trường, phụ huynh học sinh có thể yên tâm chở con đi học mà không phải băn khoăn, lo lắng cũng như tiết kiệm thời gian trong việc chuẩn bị cho con về vấn đề ăn sáng.
Buổi trưa và buổi chiều:
Thực đơn buổi trưa bao gồm 2 món chính (món mặn), món canh, món rau, cơm và đồ tráng miệng (trái cây, sữa chua, bánh Flan,.v.v..) Các món ăn chính của TIS đảm bảo cung cấp chất đạm thông qua thức ăn nguồn gốc động vật như thịt, cá, trứng, sữa và nguồn thực vật như đậu đỗ. Ngoài ra, trong bữa ăn có nhóm giàu chất béo và nhóm rau quả.
Buổi xế – buổi khuya:
Trường sẽ cho học sinh ăn xế vào thời gian cố định 3:20 pm và ăn khuya là vào 8:45 pm hàng ngày. Thực đơn sẽ được thay đổi theo từng ngày để tránh gây cảm giác chán ăn cho học sinh.
Buffet:
Đặc biệt vào buổi trưa thứ 6 tuần thứ 3 hàng tháng nhà trường sẽ tổ chức ăn buffet cho toàn bộ học sinh, giáo viên và nhân viên của trường với thực đơn bao gồm 6 món mặn và 1 món tráng miệng. Buổi buffet này ngoài mục đích giúp học sinh, giáo viên và nhân viên thưởng thức các món ăn mà còn là cơ hội để mọi người giao lưu và gắn kết thêm tình cảm