Tuần 19 | Thứ Hai 09/12 Mon | Thứ Ba 10/12 Tue | Thứ Tư 11/12 Wed | Thứ Năm 12/12 Thu | Thứ Sáu 13/12 Fri | Thứ Bảy 14/12 Sat | CN 5/12 Sun | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
BUỔI SÁNG | Món 1 | Hủ tiếu Mỹ Tho | Bún bò Huế | Bánh canh thịt heo | Hủ tiếu bò | Bún cá Nha Trang | ||
Món 2 | Xôi xá xíu | Bánh màn thầu + sữa | Sandwich dâu + sữa | Phở xào tôm thịt | Sandwich pate | |||
Món 3 | Bánh cuốn chả lụa | Bún thịt nướng | Bánh lá dứa + sữa | Bánh hỏi nem nướng | ||||
9:00am (Lớp Pre) | Sữa | Sữa chua Deli | Pudding | Bánh flan | Sữa | |||
Buổi trưa | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Bún riêu cua | Cá phi lê chiên mắm tỏi | Gà xốt Triều Châu + cơm trắng | Tôm lột Bến Tre | Heo cháy cạnh | ||
Món 2 | Giò sống viên | Nạc dăm cháy tỏi | Trứng khuấy | |||||
CANH | Cải dún | Mây | Bí đỏ | Bắp cải nấu chua | ||||
RAU | Cải thìa xào | Gỏi đu đủ | Đậu cove xào tỏi | Đậu bắp luộc | ||||
CƠM | Trắng | Trắng | Trắng | |||||
TRÁNG MIỆNG | Ổi không hạt | Xoài | Chuối cau | Thanh long | Mít | |||
Buổi chiều | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | |||||||
Món 2 | ||||||||
Canh | ||||||||
Xào | ||||||||
Cơm | ||||||||
Tráng miệng | ||||||||
Buổi xế - Buổi khuya | ||||||||
PM | 3:20 | Sữa chua Deli | Bánh mì hoa cúc + sữa | Tokbokki phô mai | Bánh su ốc + sữa | Pizza cheese | ||
8:45 |
Thực Đơn Tuần Trường Quốc Tế TIS
Tuần 20 | Thứ Hai 16/12 Mon | Thứ Ba 17/12 Tue | Thứ Tư 18/12 Wed | Thứ Năm 19/12 Thu | Thứ Sáu 20/12 Fri | Thứ Bảy 21/12 Sat | CN 22/12 Sun | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
BUỔI SÁNG | Món 1 | Mì Quảng | Bánh canh bột gạo | Mì xá xíu | Bún thang | Bún bò nấu sả | ||
Món 2 | Xôi mặn | Bánh mì chả bò | Bánh ướt chả lụa | Bánh bao nhân thịt | Bánh giò | |||
Món 3 | Bánh cadé + sữa | Sandwich mứt mận + sữa | Mì xíu mại | Sandwich ham cheese | ||||
9:00am (Lớp Pre) | Sữa | Sữa chua Deli | Pudding | Bánh flan | Sữa | |||
Buổi trưa | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Hủ tiếu Nam Vang | Cá chiên mặn | Phở gà xé | Gà phi lê nướng Hồng Kông | Bò kho trứng cút | ||
Món 2 | Thịt nướng LeeKimKee | |||||||
CANH | Soup | Bắp cải cà rốt | Bí đỏ | |||||
RAU | Cải thảo xào | Đậu cove luộc | Dưa leo | |||||
CƠM | Trắng | Trắng | Trắng | |||||
TRÁNG MIỆNG | Ổi không hạt | Mít | Xoài | Chuối cau | Dưa lưới | |||
Buổi chiều | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | |||||||
Món 2 | ||||||||
Canh | ||||||||
Xào | ||||||||
Cơm | ||||||||
Tráng miệng | ||||||||
Buổi xế - Buổi khuya | ||||||||
PM | 3:20 | Bánh + sữa | Cá viên chiên + nước chanh | Bánh mì que jambon | Bánh cua phô mai + nước uống dinh dưỡng | Bún chả giò | ||
8:45 |
Tuần 19 | Thứ Hai 09/12 Mon | Thứ Ba 10/12 Tue | Thứ Tư 11/12 Wed | Thứ Năm 12/12 Thu | Thứ Sáu 13/12 Fri | Thứ Bảy 14/12 Sat | CN 5/12 Sun | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
BUỔI SÁNG | Món 1 | Hủ tiếu Mỹ Tho | Bún bò Huế | Bánh canh giò heo | Hủ tiếu bò Triều Châu | Bún cá Nha Trang | Mì vịt tiềm | Phở bò viên |
Món 2 | Xôi xá xíu | Bánh màn thầu + sữa | Sandwich dâu + sữa | Phở xào tôm thịt | Sandwich pate | Bánh mì ốp la | ||
Món 3 | Bánh cuốn chả lụa | Bún thịt nướng | Bánh lá dứa + sữa | Bánh hỏi nem nướng | ||||
Buổi trưa | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Bún riêu cua | Cá chiên mắm tỏi | Gà xốt Triều Châu + cơm trắng | Tôm Bến Tre | Đậu hủ xốt mắm đường | Cá kèo chiên mắm me | Hủ tiếu curry gà |
Món 2 | Cải thảo cuộn giò sống | Ba rọi cháy tỏi | Heo cháy cạnh | Thịt luộc | ||||
CANH | Cải dún | Mây | Bí đỏ | Bắp cải nấu chua | Bí xanh | |||
RAU | Cải thìa xào | Gỏi đu đủ | Đậu cove xào tỏi | Đậu bắp luộc | Su su luộc | |||
CƠM | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng | ||||
TRÁNG MIỆNG | Ổi | Xoài | Chuối già | Thanh long | Mít | Mận | Thanh long | |
Buổi chiều | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Cánh gà chiên nước mắm | Cá viên nấu thì là | Bún mắm | Heo áp chảo | Bò cuốn lá lốt | Trứng chiên | Ếch chiên bơ |
Món 2 | Thịt heo chấy tỏi | Hến xào sả ớt | Sườn non chiên sả | Ức gà phi lê chiên xù + Khoai tây chiên | ||||
Canh | Bí xanh | Cải xanh | Rau dền mồng tơi | |||||
Xào | Salad | Rau muống luộc | Cải thảo xào | Rau sống | ||||
Cơm | Trắng | Trắng | Trắng | Bún | ||||
Tráng miệng | Chuối sứ | Dưa hấu | Nhãn | Chuối | Ổi | Xoài | Mận | |
Buổi xế - Buổi khuya | ||||||||
PM | 3:20 | Sữa chua trái cây | Bánh mì hoa cúc + sữa | Tokbokki phô mai | Bánh su ốc + sữa | Pizza cheese | ||
8:45 | Bánh canh tôm | Bún chả cá | Nui xào trứng | Cút lộn xào me + bánh mì | Há cảo | Sữa Milo | Mì Nhớ + xúc xích |
Tuần 20 | Thứ Hai 16/12 Mon | Thứ Ba 17/12 Tue | Thứ Tư 18/12 Wed | Thứ Năm 19/12 Thu | Thứ Sáu 20/12 Fri | Thứ Bảy 21/12 Sat | Chủ Nhật 22/12 Sun | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
BUỔI SÁNG | Món 1 | Mì Quảng | Bánh canh bột gạo | Mì xá xíu | Bún thang | Bún bò nấu sả | Hủ tiếu bò viên | Mì bò |
Món 2 | Xôi mặn | Bánh mì chả bò | Bánh ướt chả lụa | Bánh bao nhân thịt | Bánh giò | Bánh mì ốp la | ||
Món 3 | Bánh cadé + sữa | Sandwich mứt mận + sữa | Mì xíu mại | Sandwich ham cheese | ||||
Buổi trưa | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Hủ tiếu Nam Vang | Cá điêu hồng xốt cà | Phở gà | Gà chiên muối Tây Ninh | Bò roty | Nem nướng + bánh hỏi + rau sống | Bánh khọt Vũng Tàu |
Món 2 | Cốt lết LeeKimKee | Trứng cút xốt dầu hào | ||||||
CANH | Soup | Bắp cải cà rốt | Bí đỏ | |||||
RAU | Cải thảo xào | Đậu cove luộc | Dưa giá | |||||
CƠM | Trắng | Trắng | Trắng | |||||
TRÁNG MIỆNG | Ổi | Mít | Xoài | Chuối già | Dưa lưới | Xoài | Ổi | |
Buổi chiều | ||||||||
MÓN CHÍNH | Món 1 | Cánh gà quay me | Mì bò kho | Chả trứng | Sườn non muối sả | Bún bò Huế | Mực xào chua ngọt | Chả chiên kho trứng |
Món 2 | Heo áp chảo | Lạp xưởng | Chả cá nấu ngót | Thịt heo áp chảo | ||||
Canh | Cải ngọt | Cải thảo | Bí xanh | Soup sườn non | ||||
Xào | Salad | Dưa leo | Su su xào | |||||
Cơm | Mì bò kk | Tấm | Trắng | Trắng | Trắng | |||
Tráng miệng | Dưa hấu | Chuối | Mận | Ổi | Xoài | Nhãn | Mận | |
Buổi xế - Buổi khuya | ||||||||
PM | 3:20 | Trà sữa trân châu | Cá viên chiên + nước chanh | Bánh mì que jambon | Bánh cua phô mai + nước uống dinh dưỡng | Bún chả giò | ||
8:45 | Bánh canh thịt heo | Bánh mì phá lấu | Sandwich thịt nguội | Xúc xích chiên xù | Cháo lòng | Rau câu | Hamburger bò |
Để bữa ăn cung cấp đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể, trường đã kết hợp đa dạng nhiều loại thực phẩm từ 4 nhóm thức ăn chính như chất bột, đường; chất đạm; chất béo; nhiều vitamin, muối khoáng và chất xơ. Bên cạnh đó, trường còn liên tục thay đổi món thường xuyên sẽ bảo đảm khẩu phần ăn cân đối và đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể cũng như tăng thêm phần phong phú trong bữa ăn cho học sinh.
Các bữa ăn trong ngày được trường chia nhỏ theo từng buổi để tăng quá trình trao đổi chất và hấp thụ được chất dinh dưỡng một cách tối đa. Thực đơn của trường một ngày cho học sinh bao gồm:
Buổi sáng:
Thực đơn buổi sáng bao gồm 3 món ăn tự chọn được thay đổi theo từng ngày như: Nui hầm xương, phở tái nạm, bún mộc,.v.v.. điều này giúp cho học sinh có thể lựa chọn món ăn theo nhu cầu và sở thích của mình. Nhờ vào thực đơn ăn sáng phong phú của trường, phụ huynh học sinh có thể yên tâm chở con đi học mà không phải băn khoăn, lo lắng cũng như tiết kiệm thời gian trong việc chuẩn bị cho con về vấn đề ăn sáng.
Buổi trưa và buổi chiều:
Thực đơn buổi trưa bao gồm 2 món chính (món mặn), món canh, món rau, cơm và đồ tráng miệng (trái cây, sữa chua, bánh Flan,.v.v..) Các món ăn chính của TIS đảm bảo cung cấp chất đạm thông qua thức ăn nguồn gốc động vật như thịt, cá, trứng, sữa và nguồn thực vật như đậu đỗ. Ngoài ra, trong bữa ăn có nhóm giàu chất béo và nhóm rau quả.
Buổi xế – buổi khuya:
Trường sẽ cho học sinh ăn xế vào thời gian cố định 3:20 pm và ăn khuya là vào 8:45 pm hàng ngày. Thực đơn sẽ được thay đổi theo từng ngày để tránh gây cảm giác chán ăn cho học sinh.
Buffet:
Đặc biệt vào buổi trưa thứ 6 tuần thứ 3 hàng tháng nhà trường sẽ tổ chức ăn buffet cho toàn bộ học sinh, giáo viên và nhân viên của trường với thực đơn bao gồm 6 món mặn và 1 món tráng miệng. Buổi buffet này ngoài mục đích giúp học sinh, giáo viên và nhân viên thưởng thức các món ăn mà còn là cơ hội để mọi người giao lưu và gắn kết thêm tình cảm